Từ điển Thiều Chửu
鉤 - câu
① Cái móc. ||② Cái khoá thắt lưng. ||③ Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu 刈鉤. ||④ Cái lưỡi câu. ||⑤ Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu. ||⑥ Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Như Kinh Dịch 易經 nói câu thâm trí viễn 鉤深致遠 tìm xét tới lẽ rất sâu xa. ||⑦ Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng 鉤黨. ||⑧ Lưu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh
鉤 - câu
Như 鈎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鉤 - câu
Cái móc. Dấu móc — Con dao lưỡi cong lại. Dao quắm — Cái lưỡi câu — Xem xét.


鉤指 - câu chỉ || 鉤距 - câu cự || 鉤校 - câu hiệu || 鉤鐮 - câu liêm || 鉤餌 - câu nhĩ || 鉤深 - câu thâm ||